Giới thiệu Toyota Fortuner
Toyota Fortuner 2025 là bản nâng cấp giữa vòng đời được ra mắt khách hàng Việt năm 2025.
Sự ra đời của bản nâng cấp thể hiện cho nỗ lực kéo dài triều đại thống trị phân khúc SUV 7 chỗ thiết kế khung gầm kiểu body on frame của mẫu xe này tại thị trường Việt Nam.
Bản nâng cấp chưa thực sự ấn tượng và đủ sức mạnh để tạo bứt phá về mặt doanh số nhưng cũng đã giúp cho mẫu xe có được bước chạy đà tốt hơn.
Tính từ đầu năm 2021, mẫu SUV đến từ Nhật liên tục vượt mặt đối thủ đến từ Mỹ là Ford Everet.
Gần đây nhất là tháng 11/2024, có khoảng 881 xe Fortuner giao đến tay khách hàng, nhiều hơn 91 xe so với Ford Everet nâng tổng doanh số 11 tháng đầu năm của mẫu xe này lên con số 5.050, dẫn đầu phân khúc.
Dưới đây là bảng giá xe Toyota Đà Nẵng với các phiên bản và giá bán của Toyota Fortuner 2023.
Liên hệ: 0912203344 để nhận được giá tốt nhất.
PHIÊN BẢN | Fortuner 2.4 MT máy dầu | Fortuner 2.4 G AT máy dầu | Fortuner 2.4 V Legender máy dầu | Fortuner 2.7 V AT máy xăng 4×2 | Fortuner 2.7 V AT Legender 4×2 | Fortuner 2.7 AT Legender 4×4 |
Giá Niêm Yết | 1.026.000.000 | 1.055.000.000 | 1.185.000.000 | 1.165.000.000 | 1.290.000.000 | 1.395.000.000 |
Khuyến Mãi Mới Nhất | Ngừng Sản Xuất | |||||
Giá Lăn Bánh | Gọi 0912203344 | Gọi 0912203344 | Gọi 0912203344 | Gọi 0912203344 | Gọi 0912203344 | Gọi 0912203344 |

Dưới đây là Video Review so sánh 2 bản Toyota Fortuner và Toyota Fortuner Legender tại Toyota Đà Nẵng mời Quý khách hàng tham khảo.
NGOẠI THẤT – ẤN TƯỢNG MẠNH MẼ TỪ MỌI GÓC NHÌN

Đầu xe

Phần hông xe

Đuôi xe

Gương chiếu hậu bên ngoài

Mâm xe

Cụm đèn trước

Cụm đèn sau
NỘI THẤT – NGÔI NHÀ DI ĐỘNG

Không gian nội thất

Ghế ngồi

Nút bấm khởi động

Thiết kế tiện nghi

Hộp để đồ có khả năng làm mát

Bảng đồng hồ táp lô

Hệ thống âm thanh và điều hòa
VẬN HÀNH – VỊ THẾ DẪN ĐẦU TRONG THỜI ĐẠI MỚI

Hộp số

Hệ thống gài cầu điện tử

Động cơ (1GD)

Khung gầm

Hệ thống treo
AN TOÀN – Trang bị hàng đầu thế giới

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)

Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA)

Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)

Hệ thống hỗ trợ đổ đèo

Camera toàn cảnh 360

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống túi khí

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
| |
Chiều dài cơ sở (mm) |
| ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
| ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
| ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
| ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
| ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
| ||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
| |
Số xy lanh |
| ||
Bố trí xy lanh |
| ||
Dung tích xy lanh (cc) |
| ||
Hệ thống nhiên liệu |
| ||
Loại nhiên liệu |
| ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
| ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
| ||
Tốc độ tối đa |
| ||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
| ||
Hệ thống truyền động |
| ||
Hộp số |
| ||
Hệ thống treo | Trước |
| |
Sau |
| ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
| |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
| ||
Vành & lốp xe | Loại vành |
| |
Kích thước lốp |
| ||
Lốp dự phòng |
| ||
Phanh | Trước |
| |
Sau |
| ||
Tiêu chuẩn khí thải |
| ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
| |
Ngoài đô thị (L/100km) |
| ||
Kết hợp (L/100km) |
|
Đại lý Toyota Đà Nẵng
Hiện tại trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có 2 địa chỉ liên hệ Toyota Đà Nẵng 69-71 Duy Tân và tại 151 – 153 Lê Đình Lý Quý khách hàng có thể lựa chọn Showroom phù hợp với vị trí của quý khách.
Hoặc quý khách hàng có thể gọi ngay đến Hotline: 0912203344 để được tư vấn và nhận báo giá xe Toyota Đà Nẵng với đầy đủ các dòng xe như: Vios, Camry, Fortuner, Inova, Avanza, Wigo, Cross….ngoài ra quý khách hàng còn được tư vấn cụ thể về chương trình trả góp, được tư vấn lái thử xe và các vấn đề liên quan.
Nguyễn Trung Dũng –
Đại lý Toyota Đà Nẵng uy tín, giao xe nhanh tôi mua Vios về Quảng Nam và được nhận xe sau 15 ngày
admin –
Cảm ơn bạn đã ủng hộ Toyota Đà Nẵng